Bài giảng Toán 3 (Kết nối tri thức) - Bài: Các số có bốn chữ số - Năm học 2023-2024 - Hồ Thị Hương Phúc

ppt 22 trang Bảo Nhi 10/12/2025 60
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 3 (Kết nối tri thức) - Bài: Các số có bốn chữ số - Năm học 2023-2024 - Hồ Thị Hương Phúc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_ket_noi_tri_thuc_bai_cac_so_co_bon_chu_so_n.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 3 (Kết nối tri thức) - Bài: Các số có bốn chữ số - Năm học 2023-2024 - Hồ Thị Hương Phúc

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN HẢI
  2. Khởi động - Đọc, viết các số sau: Đọc số Viết số Năm trăm năm mươi lăm 555 Chín trăm linh chín 909 Chín trăm 900
  3. 1. Giới thiệu các số có bốn chữ số HÀNG 1 - Tấm bìa có bao nhiêu cột ? 2 3 4 10 cột 100 ô vuông 5 6 - Mỗi cột có bao nhiêu ô 7 vuông ? 8 9 10 ô vuông. 10 - Cả tấm bìa có tất cả bao 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 nhiêu ô vuông ? Cột
  4. Có bao nhiêu tấm bìa ? Có 10 tấm bìa -Vậy có tất cả bao nhiêu Cóô vuôngtất cả 1000 ? ô vuông
  5. 400 Có bao nhiêu ô vuông ? 20 3 Có bao nhiêu ô vuông ? Có bao nhiêu ô vuông ?
  6. - Nếu coi 1 là một đơn vị thì hàng đơn vị có mấy đơn vị ? - Nếu coi 10 là một chục thì hàng chục có mấy chục ? - Nếu coi 100 là một trăm thì hàng trăm có mấy trăm ? - Nếu coi 1000 là một nghìn thì hàng nghìn có mấy nghìn ?
  7. 1000 400 20 3 Hàng * Số gồm 1 nghìn, 4 Chục Nghìn Trăm Đơn vị trăm, 2 chục, 3 đơn vị. 1000 100 10 1 * Viết là: 1423. 100 10 1 100 1 * Đọc là: Một nghìn 100 bốn trăm hai mươi ba. 1 4 2 3
  8. Số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị viết là: 1423 . Đọc là : Một nghìn bốn trăm hai mươi ba Số 1423 là số có mấy chữ số ? Là số có 4 chữ số 1423 Chỉ 1 nghìn Chỉ 4 trăm Chỉ 2 chục Chỉ 3 đơn vị
  9. Thực hành Bài 1: Viết ( theo mẫu) a) mẫu
  10. HÀNG Nghìn Trăm Chục Đơn vị 1000 100 10 1 1000 10 100 10 1000 1000 4 2 3 1 Hàng đơn vị có mấy đơn vị ? Viết số: 4321. Đọc số: Bốn nghìnHàng hai trămchục ba có mươi mấy mốt chục ? Hàng trăm có mấy trăm ? Hàng nghìn có mấy nghìn ?
  11. b) HÀNG Nghìn Trăm Chục Đơn vị 1000 100 10 1 100 10 1000 1 1000 100 10 100 10 3 4 4 2 Viết số: 3442. Đọc số: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai.
  12. Bài 2: làm bài vào SGK HÀNG Nghìn Trăm Chục Đơn Viết Đọc số vị số 8 5 6 3 8563 Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba. 5 9 4 7 5947 Năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy 9 1 7 4 9174 Chín nghìn một trăm bảy mươi tư 2 8 3 5 2835 Hai nghìn tám trăm ba mươi lăm KHEN CẢ LỚP
  13. Vận dụng Số nhỏ nhất có bốn chữ số 1000 Số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau 1111 Số lớn nhất có bốn chữ số 9999
  14. Số có bốn chữ số có những hàng nào ? A. Chục, trăm, nghìn, đơn vị. B. Nghìn, trăm, chục, đơn vị. C. Đơn vị, chục, nghìn, trăm.
  15. Đọc số sau: 8697 A. Tám nghìn sáu trăm chín mươi bảy. B. Tám nghìn sáu trăm chín bảy. C. Tám nghìn sáu trăm chín mươi bẩy.
  16. Viết số sau : Năm nghìn sáu trăm hai mươi mốt A. 5624 B. 6521 C. 5621
  17. Điền tiếp vào dãy số sau: 4564;........;4566;4567;4568 ;4569. A. 4563 B. 4570 C. 4565
  18. Toán Cộng các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần) Muốn tính tổng các số có ba chữ số trong phạm vi 1000, ta Bướcthực 1: hiệnĐặt mấy bước?ThựcThực tính -Hàng đơn vịhànhhành thẳng cột hàng đơn vị. -Hàng chục thẳngBước cột2: hàng chục. Tính Tính từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng đơn vị.
  19. Bài 1: Viết (theo mẫu) VD:Tám nghìn năm trăm hai mươi bảy 8 5 2 7 Đọc số Viết số Tám nghìn năm trăm hai mươi bảy 8527 Chín nghìn bốn trăm sáu mươi hai 9462 Một nghìn chín trăm năm mươi tư 1954 Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm 4765 Một nghìn chín trăm mười một 1911 Năm nghìn tám trăm hai mươi mốt 5821
  20. Bài 2: Viết (theo mẫu) Viết Đọc số số 1942 Một nghìn chín trăm bốn mươi hai 6358 Sáu nghìn ba trăm năm 4444 Bốnmươi nghìn tám bốn trăm bốn mươi tư 8781 Tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt 9246 Chín nghìn hai trăm bốn mươi sáu 7155 Bảy nghìn một trăm năm mươi lăm